Monome Acrylate chức năng cao

Sản phẩm của QYNEXA, “Acrylate Monome chức năng cao,” là chất kết dính hiệu quả cao với độ bền liên kết và khả năng chống chịu thời tiết vượt trội. Nó có thể được sử dụng rộng rãi để liên kết các vật liệu khác nhau, bao gồm nhựa, kim loại, gốm sứ, v.v. Ngoài ra, Acrylate Monomer chức năng cao còn có khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt, cho phép nó duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Cho dù trong xây dựng, ô tô, điện tử hay hàng không vũ trụ, Acrylate Monomer chức năng cao là một giải pháp liên kết lý tưởng. Hơn nữa, Acrylate Monome chức năng cao khô nhanh và dễ vận hành, khiến nó trở thành chất kết dính được lựa chọn trong nhiều ngành công nghiệp. Hiệu suất tuyệt vời và ứng dụng rộng rãi của sản phẩm này làm cho nó trở nên phổ biến trên thị trường. Khi lựa chọn, khách hàng nên xem xét các yêu cầu ứng dụng cụ thể của mình, chẳng hạn như loại vật liệu cần liên kết, điều kiện môi trường, v.v. và tham khảo ý kiến ​​của đại diện kỹ thuật để được hướng dẫn cụ thể hơn.

SDS request

Please contact us to receive your SDS

SDS REQUEST →
Trình tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm của QYNEXA, “Acrylate Monome chức năng cao,” là chất kết dính hiệu quả cao với độ bền liên kết và khả năng chống chịu thời tiết vượt trội. Nó có thể được sử dụng rộng rãi để liên kết các vật liệu khác nhau, bao gồm nhựa, kim loại, gốm sứ, v.v. Ngoài ra, Acrylate Monomer chức năng cao còn có khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt, cho phép nó duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Cho dù trong xây dựng, ô tô, điện tử hay hàng không vũ trụ, Acrylate Monomer chức năng cao là một giải pháp liên kết lý tưởng. Hơn nữa, Acrylate Monome chức năng cao khô nhanh và dễ vận hành, khiến nó trở thành chất kết dính được lựa chọn trong nhiều ngành công nghiệp. Hiệu suất tuyệt vời và ứng dụng rộng rãi của sản phẩm này làm cho nó trở nên phổ biến trên thị trường. Khi lựa chọn, khách hàng nên xem xét các yêu cầu ứng dụng cụ thể của mình, chẳng hạn như loại vật liệu cần liên kết, điều kiện môi trường, v.v. và tham khảo ý kiến ​​của đại diện kỹ thuật để được hướng dẫn cụ thể hơn.

Mức độ chức năng Độ nhớt (cps/25°C) phân tử khối Điểm nổi bật của sản phẩm Ứng dụng được đề xuất

PD6401

Ditrimetylolpropan Tetraacrylat

Tại-TMPTA

Trang sản phẩm
4 400-800 482 Chữa bệnh nhanh, mật độ liên kết ngang cao, kích ứng da thấp. Sơn Sàn PVC, Sơn Gỗ, Mực.

PD6403

Pentaerythritol Tetraacrylate

LỪA ĐẢO

Trang sản phẩm
4 342 352 Điểm nóng chảy thấp, khả năng chịu thời tiết, kháng hóa chất, độ bám dính, độ cứng, khả năng chống nước. Chất kết dính, chất bịt kín, mặt nạ hàn, mực, thủy tinh, kim loại, quang học, giấy, gỗ và lớp phủ sàn PVC.

PD6601

Dipentaerythritol Pentaacrylate/Hexaacrylate

DiPEPA

Trang sản phẩm
4 5000-9000 - Chữa bệnh nhanh, linh hoạt, ít kích ứng da, chịu được thời tiết, chống nước, kháng hóa chất. Chất kết dính, Thủy tinh, Kim loại, Giấy, Lớp phủ gỗ và sàn, Photopoly-Mers, Chất bịt kín, Mực.
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy