Mực in offset

Mực in offset

Mực in offset là một loại mực đặc biệt chủ yếu được sử dụng để in offset, một phương pháp in sử dụng mực để truyền hình ảnh sang tấm cao su hoặc nhựa, sau đó đến vật liệu in. Các thành phần chính của mực in offset bao gồm bột màu, chất kết dính, chất độn và chất phụ gia. Đặc điểm của mực in offset bao gồm màu sắc phong phú và đầy đủ, khả năng tạo ra nhiều họa tiết kim loại khác nhau và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, với khả năng kháng muối và kiềm vượt trội.

Khi lựa chọn mực in offset, khách hàng nên xem xét các yêu cầu ứng dụng cụ thể của mình, chẳng hạn như loại vật liệu in, điều kiện môi trường, v.v. và tham khảo ý kiến ​​của đại diện kỹ thuật để được hướng dẫn cụ thể hơn. Ví dụ: nếu vật liệu in là vật liệu không thấm nước, chẳng hạn như giấy vàng, giấy nhôm, giấy bạc, giấy đặc biệt, v.v., thì nên chọn loại mực phù hợp cho những vật liệu này. Ngoài ra, nồng độ, độ mịn, độ nhớt, độ bóng và đặc tính khô của mực cũng cần được xem xét. Các chỉ số này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả in ấn.


Mực in offset là một loại mực đặc biệt chủ yếu được sử dụng để in offset, một phương pháp in sử dụng mực để truyền hình ảnh sang tấm cao su hoặc nhựa, sau đó đến vật liệu in. Các thành phần chính của mực in offset bao gồm bột màu, chất kết dính, chất độn và chất phụ gia. Đặc điểm của mực in offset bao gồm màu sắc phong phú và đầy đủ, khả năng tạo ra nhiều họa tiết kim loại khác nhau và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, với khả năng kháng muối và kiềm vượt trội.
Khi lựa chọn mực in offset, khách hàng nên xem xét các yêu cầu ứng dụng cụ thể của mình, chẳng hạn như loại vật liệu in, điều kiện môi trường, v.v. và tham khảo ý kiến ​​của đại diện kỹ thuật để được hướng dẫn cụ thể hơn. Ví dụ: nếu vật liệu in là vật liệu không thấm nước, chẳng hạn như giấy vàng, giấy nhôm, giấy bạc, giấy đặc biệt, v.v., thì nên chọn loại mực phù hợp cho những vật liệu này. Ngoài ra, nồng độ, độ mịn, độ nhớt, độ bóng và đặc tính khô của mực cũng cần được xem xét. Các chỉ số này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả in ấn.

Mức độ chức năng Độ nhớt (cps/25°C) phân tử khối Điểm nổi bật của sản phẩm Ứng dụng được đề xuất

PD6401

Ditrimetylolpropan Tetraacrylat

Tại-TMPTA

Trang sản phẩm
4 400-800 482 Chữa bệnh nhanh, mật độ liên kết ngang cao, kích ứng da thấp. Sơn Sàn PVC, Sơn Gỗ, Mực.

PD6205P2

(2PO) Diacrylat Neopentyl Glycol Propoxylat hóa

BƠM

Trang sản phẩm
2 15 328 Độ nhớt thấp, kích ứng da thấp. Chất kết dính nhạy áp lực, mực, mặt nạ hàn, chất cản quang, chất photopolyme, kim loại, giấy, nhựa, sàn PVC, gỗ và lớp phủ quang học.

PD6302E3

3EO-Trimetylolpropan Triacrylat

(3EO)TMPTA

Trang sản phẩm
3 60 428 Phản ứng bảo dưỡng nhanh, chống chịu thời tiết, chống nước, kháng hóa chất, chống mài mòn, tính linh hoạt Thủy tinh, kim loại và gỗ, quang học và giấy, lớp phủ sàn nhựa và PVC, in offset, mực in flexo và ống đồng, chất kết dính nhạy áp lực, chất cản quang
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy